Có 1 kết quả:
衝突 xung đột
Từ điển phổ thông
xông pha nơi nguy hiểm
Từ điển trích dẫn
1. Xông vào đánh quân địch. ◇Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược 薛仁貴征遼事略: “Nhân Quý hoành kích nhập trận, tả hữu xung đột” 仁貴橫戟入陣, 左右衝突.
2. Đụng, va chạm.
3. Tranh chấp vì ý kiến bất đồng, mâu thuẫn.
4. Nước táp mạnh vào bờ. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Vi vấn tây châu la sát ngạn, Đào đầu xung đột cận hà như?” 為問西州羅剎岸, 濤頭衝突近何如 (Trọng khoa châu trạch 重夸州宅).
2. Đụng, va chạm.
3. Tranh chấp vì ý kiến bất đồng, mâu thuẫn.
4. Nước táp mạnh vào bờ. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Vi vấn tây châu la sát ngạn, Đào đầu xung đột cận hà như?” 為問西州羅剎岸, 濤頭衝突近何如 (Trọng khoa châu trạch 重夸州宅).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống cự nhau, đánh lẫn nhau.
Bình luận 0